Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Hiển thị các bài đăng có nhãn xút ăn da

Thông cống bằng xút

  Thông cống bằng xút Xút ăn da Natri hydroxit thường được gọi là xút, dung dịch kiềm này là một hợp chất vô cơ ion rắn màu trắng có công thức NaOH và nó có thể hòa tan trong nước, etanol và metanol. Bản thân xút không dễ cháy, nó hấp thụ hơi ẩm từ không khí và nếu tiếp xúc với nước khi ở trạng thái rắn, xút có thể tạo ra đủ nhiệt để đốt cháy các vật liệu khác. Hóa chất linh hoạt này thường dùng để tạo ra nhiều sản phẩm. Nhưng bạn thường biết nó tốt nhất để dùng trong chất tẩy rửa, thông cống. Xút ăn da chuyển đổi chất béo và dầu mỡ làm tắc nghẽn đường ống thành bong bóng, sau đó hòa tan trong nước. Hầu hết các chủ nhà chỉ cần đổ đầy nước nóng vào bồn tắm, chậu hoặc bồn rửa. Đổ xút vào, khuấy một chút để hòa tan và chờ kết quả. Nhưng có lẽ phương pháp này sẽ hoạt động tốt hơn theo  Aquavet  hướng dẫn: 1. Trước hết, như với bất kỳ sản phẩm nào bạn mua từ cửa hàng hóa chất. Hãy đọc hướng dẫn trên nhãn bao bì để xử lý hóa chất đúng cách và an toàn. Các đồng phục bảo hộ cần mang như tạp dề

Xút

  Xút ăn da Xút là gì Xút là một trong những tên gọi chung của Natri Hydroxide (NaOH). Tên gọi "xút ăn da" của nó bắt nguồn từ đặc điểm ăn da (ăn mòn), một hóa chất công nghiệp được tạo thành từ 3 nguyên tố natri, hydro và oxy. Ở dạng nguyên chất, xút là một chất rắn màu trắng như sáp, dễ dàng hấp thụ nước và tạo thành các dung dịch nước. NaOH là một chất kiềm - một loại bazơ có thể trung hòa axit và hòa tan trong nước. Ngày nay xút ăn da có thể được sản xuất ở dạng viên, mảnh, vảy, bột, lỏng và nhiều kết cấu khác. Trong đó xút vảy, viên là dạng được thương mại nhiều nhất. » Xút vảy 98%, 99%, 99.5% ( caustic soda flakes ): Là những tinh thể rắn màu trắng đục. Các tinh thể sáp này không mùi, hòa tan trong nước và glycerol.. » Caustic Soda Pearls 99%: Là những hạt hình cầu hoặc nửa hình cầu màu trắng, dễ hòa tan trong nước. » Liquid Caustic Soda Lye 32% ; 50%: Là dung dịch không màu và không mùi của natri và nước. Tên khoa học: Natri hydroxit Số CAS: 1310 - 73 - 2 Công thức: Na